Giá trị Đương_lượng_nổ

Một gram TNT giải phóng 980-1.100 calo. Để định nghĩa một tấn TNT đương lượng nổ, ta lấy tiêu chuẩn là:

1 gram TNT = 1.000 calo

Trên đây là định nghĩa phổ biến. Năng lượng nổ thông thường được tính toán bằng năng lượng nhiệt động học của vụ nổ. Thí nghiệm trên nhiều vụ nổ TNT, lượng khí bung ra được đo chính xác là 1.120 cal/gram và tính toán lý thuyết thì là 1.160 cal/gram.

Đo lượng nhiệt phát ra của một gram TNT thì chỉ là 652 cal nhiệt hóa, tương đương 2.724 J, nhưng giá trị này không quan trọng để tính toán tác động sức nổ.

Khối lượng TNTKý hiệuĐương lượng nổKý hiệuNăng lượng
gram TNTgmicroton (TNT)μT4,1868 × 103 J
kilogram TNTkgmilliton (TNT)mT4,1868 × 106 J
megagram/tấn TNTMgton (TNT)t4,1868 × 109 J
gigagram/nghìn tấn TNTGgkiloton (TNT)kt4,1868 × 1012 J
teragram/triệu tấn TNTTgmegaton/triệu tấn (TNT)Mt4,1868 × 1015 J
petagram/tỷ tấn TNTPggigaton/tỷ tấn (TNT)Gt4,1868 × 1018 J